Thủ thuật tìm kiếm với Google

Google và các công cụ tìm kiếm đã trở thành một phần trong cuộc sống của chúng ta. Mỗi khi mở máy tính vào mạng và mở bất kỳ một trình duyệt nào lên thì bạn rất khó có thể không phải vào Google mỗi khi cần tìm tới thông tin cho những vấn đề của mình. Lẽ dĩ nhiên là Google rất nhanh và rất hiệu quả, chỉ với vài từ khóa và chưa tới 1 giây là các kết quả đã hiện lên và sẵn sàng để người dùng bấm chuột. Hầu hết người dùng biết rất ít kỹ năng tìm kiếm đối với công cụ tìm kiếm Google, họ đơn giản chỉ là thay đổi từ khóa cho đến khi tìm được kết quả thích hợp. Thông thường thì cách làm này vẫn tỏ ra hiệu quả nhưng vẫn còn một số thủ thuật "Gúc" rất nhiều người dùng ít biết đến. Dưới đây là một vài thủ thuật như thế giúp cho bạn có thể tùy biến và làm cho Google phục vụ mình tốt hơn.
 1. Tìm kiếm trong một trang web
 Hiện nay các trang web đều được tích hợp công cụ tìm kiếm để giúp người dùng thuận tiện hơn trong việc tìm kiếm nội dung mà mình mong muốn. Tuy vậy một phần lớn công cụ tìm kiếm của các trang web này đều tỏ ra không hiệu quả với những thông báo đại loại như: "There is no result for … " hoặc những kết quả "tận đẩu tận đâu" và không liên quan gì. 11_0a021.JPG] 
 Với Google thì đó lại là chuyện khác, rất ít khi công cụ tìm kiếm mạnh mẽ này chịu bó tay. Thay vì sử dụng công cụ tìm kiếm ngay trong trang web và nhận được sự thất vọng thì bạn có thể nhờ google trợ giúp bằng cách gõ từ khóa của mình vào thanh tìm kiếm cùng sau đó thêm vào at + tên website. Bạn sẽ thấy là Google tỏ ra hiệu quả hơn hẳn, liên kết mà bạn đang tìm kiếm sẽ được hiển thị một cách chính xác.
 12_52614.JPG]
 Cú pháp sử dụng: từ khóa + at + tên trang web.
2. Tìm kiếm các định nghĩa
Việc tìm kiếm các định nghĩa cho một từ ngữ chuyên ngành cũng là một công việc mà người dùng thường hay áp dụng đối với Google. Trước đây để làm việc này, bạn sẽ phải gõ vào Google như sau: What is + "từ khóa" như thế Google mới cung cấp được đầy đủ các định nghĩa một cách chính xác.
 21_4317f.JPG]
 Nhưng giờ đây thì công cụ tìm kiếm này đã mạnh hơn và đa năng hơn, bạn chỉ cần gõ vào từ ngữ chuyên ngành đó và Google sẽ tự hiểu được người dùng đang muốn gì và cung cấp những kết quả phù hợp cho bạn.
 22_2c7a1.JPG]
 3. Tìm kiếm với khoảng chính xác
Thủ thuật Around(n) (n là một con số) khá xa lạ và có lẽ cũng có rất ít người biết đến khi sử dụng Google, khi áp dụng thuật toán tìm kiếm này thì Google sẽ trả về cho người dùng các kết quả được giới hạn trong hai từ khóa chính với số từ được giới hạn là con số n. Chẳng hạn như khi bạn gõAmerica AROUND(5) Iran vào Google thì hệ thống sẽ hiển thị toàn bộ website có chứa 2 từ khóa ở 2 đầu, với khoảng cách là 5 từ.

 3_4e5eb.JPG]

Cú pháp sử dụng: Từ khóa 1 + AROUND(n) + từ khóa 2. Lưu ý: khi sử dụng thuật toán này, bạn cần phải viết hoa từ AROUND.
4. Tìm kiếm với từ đồng nghĩa
Đây cũng được đánh giá là một thủ thuật tìm kiếm hữu ích với Google giúp bạn tiết kiệm thời gian hơn khi không phải sử dụng nhiều từ khóa. Google sẽ tự động tìm kiếm các kết quả với từ khóa tương đương và do đó bạn sẽ tìm được nhiều kết quả hơn chỉ với một lần gõ từ khóa chỉ bằng cách thêm toán tử ~ vào trước một từ khóa.
Chẳng hạn như khi bạn muốn tìm một chiếc laptop có mức giá rẻ, bạn có thể gõ vào Google như sau: ~cheap laptop . Google sẽ trả về các từ khóa đồng nghĩa với cheap như affordable, discount hay low-cost.
 4_da2c2.JPG]
 Dưới đây là một số "Toán tử" thường được sử dụng :
1.    Toán tử "" : Được dùng để tìm kiếm chính xác cụm từ
VD : Search "Email Marketing"
Kết quả trả về là những website có chứa chính xác cụm từ trên
2.    Toán tử + : được dùng kết hợp để tìm cụ thể một từ khóa nào đó và bắt buộc có trong kết quả tìm kiếm. Lưu ý, bạn phải đặt dấu + sát từ khóa, không có khoảng trắng.
VD : Search trên Google : bài tập excex lồng hàm match +định nghĩa
Kết quả trả về là những website nói về "bài tập excex lồng hàm match" và có chữ định nghĩa
3.    Toán tử - : được dùng để loại bỏ một kết quả nào đó khỏi kết quả tìm kiếm của bạn. Lưu ý, bạn phải đặt dấu – sát từ khóa, không có khoảng trắng.
VD: Search trên Google : kết hợp vlookup và hlookup -match
Kết quả trả về :
  • Khi chưa thêm toán tử "-" vào thì với từ khóa "kết hợp Vlookup và hlookup" thì nhận được kết quả trả về có chứa website www.tinhocungdung.info với đường dẫn liên kết là : http://www.tinhocungdung.info/2014/08/inh-nghia-ham-match-trong-excel-uoc.html
  • Sau khi thêm toán tử "-" vào thì không còn thấy website www.tinhocungdung.info được liệt kê trong kết quả tìm kiếm nữa.
4.    Toán tử ~ : được dùng để tìm các kết quả đồng nghĩa với từ khóa của bạn. Thuật ngữ này ít được sử dụng ở Việt Nam.
5.    Toán tử OR hoặc | : được dùng để thay thế giữa hai truy vấn. Dấu | được đặt ở giữa hai từ khóa.
VD : Search trên Google :ket hop ham match voi vlookup | hlookup
Kết quả trả về : Các website có chứa nội dung về "ket hop ham match voi vlookup" hoặc "ket hop ham match voi hlookup"
6.    Toán tử … : được dùng để tìm khoảng giữa các con số
VD:  Search trên Google : việc làm lương $200..$1000
Kết quả trả về : Những website đăng việc làm có mức lương từ $200 đến $1000
7.    Toán từ * : được dùng để tìm kiếm rộng, dấu * đại diện cho từ hoặc cụm từ. Dấu * có thể đứng trước, đứng giữa hoặc đứng sau từ khóa cần tìm.
VD : Search trên Google : vì sao*yêu
Kết quả trả về : những website có nội dung như : vì sao anh không yêu em, vì sao đàn ông thích yêu phụ nữ tuổi 30…^^
8.    Allintext : truy vấn dùng để tìm tất cả các từ  có trong truy vấn và CHỈ có chứa trong nội dung của website (phần text)
VD : Search trên Google : allintext:@marketing
Kết quả trả về các website trong nội dung có chứa từ "@marketing"
9.    Allintitle : truy vấn dùng để tìm tất cả các từ  có trong truy vấn ,và CHỈ ở trong tiêu đề của website ( title)
VD : Search trên Google : allintitle:Ý nghĩa của các thông số dịch vụ Web Hosting
Kết quả trả về các website trong title có từ "Ý nghĩa của các thông số dịch vụ Web Hosting"
10.    Allinurl : truy vấn dùng để tìm tất cả các từ  có trong truy vấn ,và CHỈ ở trong URL của website
VD : Search trên Google : allinurl:tinhocungdung
Kết quả trả về các website trong url có từ "tinhocungdung"

11.     Cache: được dùng để xem bản cache đã được Google lưu lại
VD : Search trên Google : cache:tinhocungdung.info
Kết quả trả về bản cache của website http://tinhocungdung.info/
 12.     Define : được dùng để tra định nghĩa của các từ, cụm từ. Được dùng trên google.com ( google.com.vn không hiểu cú pháp này )
VD: Search trên google.com : define:VPS
Kết quả trả về là định nghĩa của từ VPS
13.     Filetype:"loại file" : được dùng để tìm chính xác loại file: doc, pdf, mp3, zip, xls,…
VD : Search trên google : Báo giá thiết kế website + filetype:pdf
Kết quả trả về những những website có chứa file báo giá thiết kế website được làm bằng pdf
14.     Intext : truy vấn có ý nghĩa tương tự allintext và là con của allintext. Thường được kết hợp với từ khóa trước hoặc sau nó.
15.     Intitle : truy vấn có ý nghĩa tương tự allintitle và là con của allintitle. Thường được kết hợp với từ khóa trước hoặc sau nó.
16.    Inurl : truy vấn có ý nghĩa tương tự allinurl và là con của allinurl. Thường được kết hợp với từ khóa trước hoặc sau nó.
17.     Related:tenwebsite.com : được dùng để tìm các website có nội dung tương tự. 
18.     Site:tenwebsite.com : dùng để tìm tất cả các trang thuộc tenwebsite.com đã được Google Index
VD: "site:tinhocungdung.info" dùng đề tìm tất cả các trang của website tinhocungdung.info đã được Google Index lại
Các bạn thấy nó đơn giản không? Bây giờ hãy xem một số ví dụ hữu ích trong thực tế nhé:
19. Tìm kiếm tài liệu với cú pháp filetype:pdf
+ Muốn tìm kiếm một tài liệu ebook ở dạng pdf nào đó thì các bạn sử dụng từ khóa filetype:pdf "tên ebook, từ khóa cần tìm"

Ví dụ: filetype:pdf "Giáo trình excel 2010"
Kết quả trả về là trang có chứa dấu [pdf] ở đầu mỗi kết quả cho phép bạn download trực tiếp tài liệu, ebook trong kết quả trả về của google



(Nguồn: Sưu tầm)

Đăng nhận xét

Please Select Embedded Mode To Show The Comment System.*

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ